So sánh tốc độ gần đúng trong giờ của thuyền A với thuyền B. |
Thuyền A |
Thời gian (Giờ) | Khoảng cách đã đi (hải lý) |
1 | 11 |
2 | 16 |
5 | 35 |
6 | 39 |
9 | 57 |
|
|
11+16+35+39+57 = 158 tổng số hải lý
1+2+5+6+9 = 23 Tổng số giờ
158:23 = 6,9
|
15+21+33+38+49 = 156 tổng số hải lý
3+4+6+7+9 = 29 Tổng số giờ
156:29 = 5,4
|